THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
Chỉ tiêu: 2.000, Mã Trường: DDT
http://tuyensinh.duytan.edu.vnI. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường
Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng)
Trong đó: điểm Xét tuyển
+ Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
+ Ngành Dược sĩ Đại học: 19 điểm
+ Ngành Thiết kế số: 17 điểm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm
+ Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):
- Chương trình trong nước: 15 điểm
- Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm
+ Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm
Điểm ưu tiên:
- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm
- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm
Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT
2) Xét kết quả Học bạ 2 học kỳ lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, trừ ngành Dược sỹ và Bác sĩ Đa khoa
Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3
Trong đó:
+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Ghi chú:
Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
1.1. Bậc Đại học
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
ĐiểmXét tuyển
Môn Xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
1
Ngành Kỹ thuật Phần mềm
có các chuyên ngành:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
101
15
+ Công nghệ Phần mềm
102
15
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia
111
15
2
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
có chuyên ngành:
D340405
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
410
15
3
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
15
4
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:
D510102
+ Xây dựng Cầu đường
106
15
+ Công nghệ quản lý xây dựng
206
15
5
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa
+ Kiến trúc Công trình
107
15
+ Kiến trúc Nội thất
108
15
6
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
D510301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Điện Tự động
110
15
+ Thiết kế Số
104
17
+ Điện tử - Viễn thông
109
15
7
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
có chuyên ngành:
D510406
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Văn
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
15
8
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
có chuyên ngành :
D850101
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường
307
15
9
Ngành Quản trị Kinh doanh
có các chuyên ngành:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
15
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
401
15
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
411
15
+ Kinh doanh thương mại
412
15
10
Ngành Tài chính - Ngân hàng
có các chuyên ngành:
D340201
+ Tài chính Doanh nghiệp
403
15
+ Ngân hàng
404
15
11
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
D340301
+ Kế toán Kiểm toán
405
15
+ Kế toán Doanh nghiệp
406
15
12
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
15
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
15
13
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
D220201
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2.Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
701
15
+ Tiếng Anh Du lịch
702
15
14
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
D720501
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
+ Điều dưỡng Đa khoa
302
15
15
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:
D720401
+ Dược sỹ (Đại học)
303
19
16
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:
D720101
Toán, Hóa, Sinh
+ Bác sĩ Đa khoa
305
22
17
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
D380107
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Luật Kinh tế
609
15
18
Ngành Văn học có chuyên ngành:
D220330
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Ngoại ngữ
4. Văn, Địa, Ngoại ngữ
+ Văn - Báo chí
601
15
19
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
D220113
+ Văn hoá Du lịch
605
15
20
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:
D310206
+ Quan hệ Quốc tế
608
15
21
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành
D540101
+ Công nghệ Thực phẩm
306
15
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
1.2. Bậc Cao đẳng
TT
Ngành học
Mã ngành
Điều kiện Xét tuyển
1
Công nghệ Thông tin
C480201
Tốt nghiệp THPT
2
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
4
Kế toán
C340301
5
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
C340101
6
Tài chính - Ngân hàng
C340201
7
Đồ họa Máy tính & Multimedia
C480201
8
Quản trị Khách sạn
C340107
9
Điều dưỡng
C720501
10
Anh văn
C220201
11
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
C510406
12
Văn hóa Du lịch
C220113
2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)
2.1. Bậc Đại học
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm Xét tuyển
Môn Xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
1
Ngành Kỹ thuật Phần mềm
có các chuyên ngành:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU
101(CMU)
15
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
102(CMU)
15
2
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
có chuyên ngành:
D340405
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
410(CMU)
15
3
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105(CSU)
15
4
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
107(CSU)
18,5
5
Ngành Quản trị Kinh doanh
có chuyên ngành:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
400(PSU)
15
7
Ngành Tài chính- Ngân hành
có chuyên ngành
D340201
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
404(PSU)
15
8
Ngành Kế toán có chuyên ngành
D340301
+ Kế toán chuẩn PSU
405(PSU)
15
6
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
có các chuyên ngành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407(PSU)
15
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
409(PSU)
15
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2.2. Bậc Cao đẳng
TT
Ngành học
Mã ngành
Điều kiện Xét tuyển
1
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
C480201
Tốt nghiệp THPT
2
Kế toán chuẩn PSU
C340301
3
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
C340201
4
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
C340107
3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ
TT
Chương trình
Điểm Xét tuyển
1
Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa
Ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Hệ thống Thông tin
15
2
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State
15
3
Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE
Ngành: Kế Toán và Quản trị Kinh doanh
15
4
Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River
Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.
Tốt nghiệp THPT
5
Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry
Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.
15
http://duhoc.duytan.edu.vnV. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN& NHẬP HỌC
- Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng Học bạ: từ ngày 01/07/2016
- Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng kết quả kì thi THPT quốc gia: từ ngày 01/08/2016
- Thời gian NHẬP HỌC: từ 22/8 đến 30/9/2016
VI. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
-Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ(Tải Tại đây)
-Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT)(Tải Tại đây), Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
- 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên;
- 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;
- Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.
- Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24,5 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
- Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học(TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào bao gồm cả chương trình tiên tiến & quốc tế CMU, PSU, CSU (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.
- Học bổng 50% học phí toàn khóa học (BÁN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học học một trong các chuyên ngành thuộc chương trình tiên tiến & quốc tế CMU, PSU, CSU có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên.
- Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế
- 15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.
- 10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.
- 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăngký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.
- 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.
- 40 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU và CSU: 5 Triệu VNĐ/Suất.
- Học bổng theo Phương thức Xét học Bạ THPT
Học bổng được cấp cho những Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển:
+ >= 24 điểm: 250 suất, mỗi suất 2.000.000 VNĐ;
+ >= 22 điểm: 200 suất, mỗi suất 1.000.000 VNĐ;
+ >= 21 điểm: 150 suất, mỗi suất 500.000 VNĐ.
+ Chỗ trọ: 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2016.
VIII. HỌC PHÍ:
ĐVT: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH
BẬC
Học phí 1 kỳ
Học phí 1 NĂM
Học phí 1 THÁNG
Chương trình Đại học, Cao đẳng (Kể cả liên thông)
Đại học
6,560,000
13,120,000
1,093,333
Cao đẳng
5,600,000
11,200,000
933,333
Điều dưỡng
Đại học
8,000,000
16,000,000
1,333,333
Cao đẳng
6,400,000
12,800,000
1,066,667
Dược
Đại học
12,500,000
25,000,000
2,083,333
Bác sĩ đa khoa
Đại học
25,000,000
50,000,000
4,166,667
Chương trình CMU, PSU
Đại học
10,000,000
20,000,000
1,666,667
Cao đẳng
8,000,000
16,000,000
1,333,333
Chương trình CSU
Đại học
9,000,000
18,000,000
1,500,000
Chương trình liên kết du học 1+1+2
Cao đẳng
20,000,000
40,000,000
3,333,333
Chương trình liên kết du học 2+2
Đại học
20,000,000
40,000,000
3,333,333
Chương trình liên kết du học 3+1
Đại học
17,000,000
34,000,000
2,833,333
Chương trình Du học tại chỗ UIU
Đại học
55,832,500
4,652,708
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
http://tuyensinh.duytan.edu.vnhoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 (182 Số cũ) Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0511)3653.561-3650.403-3827.111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 090.529.4390-0905.294.391-1900.966.900
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TAGS: ;