THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2015
Mã trường: DDT
Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2015:
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia do các trường đại học chủ trì TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
2) Xét kết quả học tập (Học bạ) bậc Trung học phổ thông cho TẤT CẢ các ngành, ngoại trừngành Dược sỹ và Bác sĩ Đa khoa. Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn VẼ MỸ THUẬT vào ngày 11&12/07/2015 hoặc thí sinh nộp kết quả môn Vẽ Mỹ thuật từ trường có tổ chức thi.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ ĐIỂM MÔN HỌC XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
1.1. Bậc Đại học
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm môn xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
1
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
101
+ Công nghệ Phần mềm
102
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia
111
2
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:
D340405
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
410
3
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựngcó chuyên ngành:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
5. Toán, Lý, Vẽ
6.. Toán, Văn, Vẽ
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
4
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
D510102
+ Xây dựng Cầu đường
106
5
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
+ Kiến trúc Công trình
107
+ Kiến trúc Nội thất
108
6
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
D510301
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Điện Tự động
110
+ Thiết kế Số
104
+ Điện tử - Viễn thông
109
7
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngcó chuyên ngành:
D510406
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
8
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành :
D850101
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
308
9
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
401
10
Ngành Tài chính - Ngân hành có các chuyên ngành:
D340201
+ Tài chính Doanh nghiệp
403
+ Ngân hàng
404
11
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
D340301
+ Kế toán Kiểm toán
405
+ Kế toán Doanh nghiệp
406
12
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
13
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
D220201
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
701
+ Tiếng Anh Du lịch
702
14
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
D720501
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
+ Điều dưỡng Đa khoa
302
15
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:
D720401
+ Dược sỹ (Đại học)
303
16
Ngành Văn học có chuyên ngành:
D220330
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
+ Văn - Báo chí
601
17
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
D220113
+ Văn hoá Du lịch
605
18
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành
D310206
+ Quan hệ Quốc tế
608
19
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
D380107
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Luật Kinh tế
609
20
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành
D720101
Toán, Hóa, Sinh
+ Bác sĩ Đa khoa
305
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
1.2. Bậc Cao đẳng
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm môn xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
1
Công nghệ Thông tin
C480201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
4
Kế toán
C340301
5
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
C340101
6
Tài chính - Ngân hàng
C340201
7
Đồ họa Máy tính & Multimedia
C480201
8
Quản trị Khách sạn
C340107
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
9
Điều dưỡng
C720501
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
10
Anh văn
C220201
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
11
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
C510406
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
12
Văn hóa Du lịch
C220113
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)
2.1. Bậc Đại học
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Điểm môn xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
1
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:
D480103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU
101(CMU)
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
102(CMU)
2
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:
D340405
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
410(CMU)
3
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựngcó chuyên ngành:
D580201
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105(CSU)
4
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
D580102
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
107(CSU)
5
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
D340101
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
400(PSU)
7
Ngành Tài chính- Ngân hành có chuyên ngành
D340201
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
404(PSU)
8
Ngành Kế toán có chuyên ngành
D340301
+ Kế toán chuẩn PSU
405(PSU)
6
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhcó các chuyên ngành:
D340103
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407(PSU)
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
409(PSU)
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2.2. Bậc Cao đẳng
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
Môn thi
xét tuyển
1
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
C480201/C67(CMU)
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2
Kế toán chuẩn PSU
C340301/C66(PSU)
3
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
C340201/C70(PSU)
4
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
C340107/C68(PSU)
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: du học & du học tại chỗ
a. Liên kết với trường Đại học Upper Iowa (Mỹ) tổ chức tuyển sinh Chương trình Du học tại chỗ với các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Hệ thống Thông tin, Quản trị Marketing, Quản trị Tài chính.
b. Liên kết với trường Đại học Appalachian State (bang North Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học ASU 2+2.
c. Liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành Kế Toán và QTKD.
d. Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.
e. Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.
f. Liên kết với Học viện Quản lý Nanyang (Singapore) tuyển sinh Chương trình liên kết Du học 1+1 (hệ Cao Đẳng) cho khối ngành Du lịch.
IV.ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
+ Ngành Kiến trúc: Điểm môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi
2. Xét tuyển học bạ kết quả học tập 5 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10; lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Điểm xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
+ Ngành Kiến trúc: Điểm Thi môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi
+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lênđối với bậc Đại học; và 5.5 điểm trở lên đối với bậc Cao đẳng
+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên.
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 11 và 12/07/2015.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì:
+ Đợt 1: Từ ngày 03/8/2015 đến 17h00 ngày 23/8/2015
+ Đợt 2: Từ ngày 24/08/2015 đến 17h00 ngày 12/09/2015;
+ Đợt 3: Từ ngày 14/09/2015 đến 17h00 ngày 03/10/2015 (nếu có)
2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo học bạ:
+ Đợt 1: Từ ngày 02/04/2015 đến 17h00 ngày 11/07/2015;
+ Đợt 2: Từ ngày 25/07/2015 đến 17h00 ngày 30/09/2015.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo học bạ và thi tuyển sinh riêng môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân: Từ 02/04/2015 đến 17h00 ngày 30/05/2015.
4. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển tham khảo tại website:http://tuyensinh.duytan.edu.vn
5. Thời gian thi sơ tuyển chương trình tiên tiến và quốc tế
- Đợt 1: ngày 12/04/2015; Đợt 2: ngày 12/07/2015.
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
1.Đợt 1: Từ ngày 05/09/2015 đến 17h00 ngày 15/09/2015;
2.Đợt 2: Từ ngày 25/09/2015 đến 17h00 ngày 30/09/2015.
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
- 50 Suất Học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Chi phí dự trù gần 800 triệu đồng/1 sinh viên, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.
- 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2015.
- Học bổng 30% học phí liên tục trong 4 năm học cho 150 thí sinh đầu tiên đăng ký theo học các chuyên ngành Văn - Báo chí và Văn hóa Du lịch.
- Học bổng 20% học phí đầu vào (học kỳ 1) cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngànhCông nghệ & Kỹ thuật Môi trường.
- Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học các ngành: Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Quản lý Tài nguyên & Môi trường, Thiết kế số, Điện tự động, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia, Điều dưỡng.
- 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2015.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: Website:http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp: Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443
Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390-0905294391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH