THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo liên thông lên đại học đợt 2 năm 2015
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 2 năm 2015.
I. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
1. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 môn theo tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.
2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG
2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH BẬC HỌC THỜI GIAN HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN THI
XÉT TUYỂN GHI CHÚ
1 KẾ TOÁN
+ Kế toán Kiểm toán
+ Kế toán Doanh nghiệp Cử nhân
(Đại học) 2,5 – 3,0 năm (D340301)
T405
T406 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM
+ Công nghệ Phần mềm
+ Kỹ thuật Mạng Máy tính Cử nhân
(Đại học) 2,5 – 3,0 năm (D480103)
T102
T101
3 KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
Kỹ sư 3,0 – 3,5 năm (D580201)
T105
4 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng Cầu đường
Kỹ sư 3,0 – 3,5 năm (D510102)
T106
5 ĐIỀU DƯỠNG
+ Điều dưỡng Đa khoa Cử nhân
(Đại học) 2,5 – 3,0 năm (D720501)
T302 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
6 DƯỢC HỌC
+ Dược học Dược sĩ
(Đại học) 4,0 năm (D720401)
T303
2.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH BẬC HỌC THỜI GIAN HỌC MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN THI
XÉT TUYỂN GHI CHÚ
1 KẾ TOÁN
+ Kế toán Kiểm toán
+ Kế toán Doanh nghiệp
Cử nhân
(Đại học) 1,5 – 2,0 năm (D340301)
D405
D406 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM
+ Công nghệ Phần mềm
+ Kỹ thuật Mạng Máy tính Cử nhân
(Đại học) 1,5 – 2,0 năm (D480103)
D102
D101
3 QUẢN TRỊ KINH DOANH
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp Cử nhân
(Đại học)
1,5 – 2,0 năm (D340101)
D400 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
+ Tài chính Doanh nghiệp
+ Ngân hàng Cử nhân
(Đại học) 1,5 – 2,0 năm (D340201)
D403
D404
5 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
+ Điện tử Viễn thông
+ Điện tự động Kỹ sư 2,0 – 2,5 năm (D510301)
D109
D110
6 KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp Kỹ sư 2,0 – 5,5 năm (D580201)
D105 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
7 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬTCÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng Cầu đường Kỹ sư 2,0 – 2,5 năm (D510102)
D106
8 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ
DU LỊCH & LỮ HÀNH
+ Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành Cử nhân
(Đại học) 1,5 – 2,0 năm (D340103)
D407
D408 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
9 ĐIỀU DƯỠNG
+ Điều dưỡng Đa khoa Cử nhân
(Đại học) 2,0 – 2,5 năm (D720501)
D302 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
10 DƯỢC HỌC
+ Dược học Dược sĩ
(Đại học) 2,5 – 3,5 năm (D720401)
D303
11 NGÔN NGỮ ANH
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
+ Tiếng Anh du lịch Cử nhân
(Đại học) 1,5 – 2,0 năm (D220201)
D701
D702 1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Sử, Văn, Tiếng Anh
12 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường Kỹ sư 2,0 – 2,5 năm (D510406)
D301 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Hóa, Sinh
II. THI TUYỂN
1. ĐỐI TƯỢNG THI TUYỂN
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ thông tin và ngành Du lịch.
Các đối tượng trên được đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ đại học.
2. NGÀNH VÀ BẬC LIÊN THÔNG
2.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học
STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH BẬC HỌC THỜI GIAN HỌC TẬP MÃ NGÀNH MÔN THI THỜI GIAN THI
1 DƯỢC HỌC
+ Dược học Dược sĩ
(Đại học) 4.0 năm (D720401)
T303 Chuyên ngành dược 120 phút
Toán 90 phút
Hóa phân tích 90 phút
2 ĐIỀU DƯỠNG
+ Điều dưỡng Đa khoa Cử nhân
(Đại học) 2.5 –3.0 năm (D720501)
T302 Điều dưỡng học 120 phút
Toán 90 phút
Giải phẩu – Sinh lý 90 phút
3 KẾ TOÁN
+ Kế toán Kiểm toán
+ Kế toán Doanh nghiệp Cử nhân
(Đại học) 2.5 – 3.0 năm (D340301)
T405
T406 Kế toán tài chính 120 phút
Anh văn 90 phút
Nguyên lý kế toán 90 phút
4 KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp Kỹ sư 3.0 - 3.5 năm (D580201)
T105 Kỹ thuật thi công 120 phút
Toán 90 phút
Cơ kỹ thuật xây dựng 90 phút
5 KỸ THUẬT PHẦN MỀM
+ Công nghệ phần mềm
+ Kỹ thuật mạng máy tính Cử nhân
(Đại học) 2.5 – 3.0 năm (D480103)
T102
T101 Cơ sở dữ liệu 120 phút
Anh văn 90 phút
Lập trình cơ sở 90 phút
6 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng cầu đường Kỹ sư 3.0 - 3.5 năm (D510102)
T106 Kỹ thuật thi công 120 phút
Toán 90 phút
Cơ kỹ thuật xây dựng 90 phút
2.1. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
STT NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH BẬC HỌC THỜI GIAN HỌC TẬP MÃ NGÀNH MÔN THI THỜI GIAN THI
1 KẾ TOÁN
+ Kế toán Kiểm toán
+ Kế toán Doanh nghiệp Cử nhân
(Đại học) 1.5 –2.0 năm D405
D406 Kế toán tài chính 120 phút
Anh văn 90 phút
Nguyên lý kế toán 90 phút
2 KỸ THUẬT PHẦN MỀM
+ Công nghệ phần mềm
+ Kỹ thuật mạng máy tính Cử nhân
(Đại học) 1.5 –2.0 năm (D480103)
D102
D101 Cơ sở dữ liệu 120 phút
Anh văn 90 phút
Lập trình cơ sở 90 phút
3 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng cầu đường Kỹ sư 2.5 -3.0 năm (D510102)
D106 Cơ học đất 120 phút
Toán 90 phút
Cơ kết cấu - Tĩnh định 90 phút
4 KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp Kỹ sư 2.5 -3.0 năm (D580201)
D105 Cơ học đất 120 phút
Toán 90 phút
Cơ kết cấu - Tĩnh định 90 phút
5 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ
DU LỊCH & LỮ HÀNH
+ Quản trị khách sạn, nhà hàng
+ Quản trị du lịch lữ hành Cử nhân
(Đại học) 1.5 –2.0 năm (D340103)
D407
D408 Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn 120 phút
Anh văn 90 phút
Tổng quan du lịch 90 phút
6 QUẢN TRỊ KINH DOANH
+ Quản trị kinh doanh Tổng hợp Cử nhân
(Đại học) 1.5 –2.0 năm (D340101)
D400 Quản trị học 120 phút
Anh văn 90 phút
Kinh tế vi mô 90 phút
7 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
+ Tài chính doanh nghiệp
+ Ngân hàng Cử nhân
(Đại học) 1.5 –2.0 năm (D340201)
D403
D404 Nghiệp vụ NHTM 120 phút
Anh văn 90 phút
Kinh tế vi mô 90 phút
8 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
+ Điện tử Viễn thông
+ Điện tự động Kỹ sư 2,0 – 2,5 năm (D510301)
D109
D110 Linh kiện điện tử 120 phút
Anh văn 90 phút
Lý thuyết mạch 90 phút
9 DƯỢC HỌC
+ Dược sĩ đại học Dược sĩ
(Đại học) 3,0 – 3,5 năm (D720401)
D303 Chuyên ngành dược 120 phút
Toán 90 phút
Hóa phân tích 90 phút
10 ĐIỀU DƯỠNG
+ Điều dưỡng Đa khoa Cử nhân
(Đại học) 2,0 – 2,5 năm (D720501)
D302 Điều dưỡng học 120 phút
Toán 90 phút
Giải phẩu – Sinh lý 90 phút
III. VÙNG XÉT TUYỂN, THI TUYỂN VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
2. Chính sách ưu tiên
2.1 Xét tuyển: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.
2.2 Thi tuyển
2.2.1 Cộng 1,0 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học nếu thuộc một trong các đối tượng sau:
- Có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo qui định tại nghị quyết số30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.
- Đang làm việc từ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh.
2.2.2 Cộng 0,5 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.
Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng 01 đối tượng ưu tiên cao nhất.
GHI CHÚ: Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào tạo, trường sẽ không tổ chức thi và hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh (thí sinh nhận tại Phòng Đào tạo ĐH&SĐH – Phòng 206 – 182 Nguyễn Văn Linh – Đà Nẵng) trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo không tổ chức thi tuyển sinh đối với ngành học thí sinh đã đăng ký.
IV. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: Chính quy tập trung.
V. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, THI TUYỂN
1. Xét tuyển:
-Phiếu báo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.
-Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng (có chứng thực).
-Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
-Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.
-Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng y).
2. Thi tuyển:
-Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông đại học (TẢI TẠI ĐÂY).
-Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực).
-Bằng tốt nghiệp Phổ thông trung học.
-Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
-Hai bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.
-03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi).
Lệ phí đăng ký dự thi gồm: Lệ phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm ngàn đồng y).
VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
1. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Từ 22/09/2015 đến 08/11/2015.
2.Thi tuyển:
-Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 08/11/2015.
-Ôn tập kiến thức: Từ ngày 12/11/2015 đến ngày 22/11/2015.
-Thi tuyển sinh: Vào ngày 28 và 29 tháng 11 năm 2015.
Mọi thông tin về tuyển sinh liên thông thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại
http://tuyensinh.duytan.edu.vnhoặc Liên hệ trực tiếp tại ban tư vấn tuyển sinh - Đại học Duy Tân - 182 Nguyễn Văn Linh - Đà Nẵng
Điện thoại:(0511)3. 653.561, 3. 650.403, Fax: (0511)3. 650443.
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TS. Lê Nguyên Bảo